Là một trong những đại lý chính thức của Hino Motor Việt Nam, Hino Việt Đăng chuyên cung cấp các dòng xe tải của Hino đến với Khách hàng trong nước và ngoài nước với mức giá tốt nhất cùng với chất lượng, dịch vụ cũng như chế độ hậu mãi đều đạt tất cả các tiêu chuẩn quy định của Hino motor Việt Nam.

Hino Việt Đăng xin giới thiệu với quý khách hàng một sản phẩm mới mang mã tên FG8JPSB  là một trong 4 mẫu xe tải hino có tải trọng 9 tấn bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam cũng như khu vực Asian.

CHI TIẾT VỀ MẪU XE TẢI HINO FG8JPSB

  • Thiết kế ngoại thất:  
  • Tải trọng và kích thước:

Xe Tải Hino FG8JPSB có tải trọng đến 9 tấn, Các kích thước và tải trọng của Xe Tải Hino FG8JPSB được thể hiện như bảng dưới đây:

Mẫu xe

Kiểu thùng

Tải trọng (Tấn)

TLTB (Tấn)

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước lọt lòng thùng hàng (mm)

FG8JPSB

Kín

9

15

9440 x 2500 x 3570

7220 x 2400 x 2280

Mui bạt

9

15

9440 x 2500 x 3570

7220 x 2400 x 1780/2150


Chiều dài thùng của Xe Tải Hino FG8JPSB khá ngắn so với những đối thủ khác có cùng tải trọng nhưng đây lại là lợi thế riêng của mẫu xe này vì chiều dài ngắn hơn cũng dễ điều khiển hay quay đầu xe hơn và tiện lợi hơn khi xe cũng có thể đậu trong công ty hoặc doanh nghiệp có kích thước khuôn viên nhỏ giúp cho việc lên xuống hàng hóa cũng tiện lợi hơn. Đối với chủ xe cá nhân cũng không cần phải thuê chỗ tại các bãi xe giúp tiết kiệm chi phí hơn.

  • Động cơ:

Hino FG8JPSB sử dụng động cơ J08E-UG được nhập khẩu từ Nhật Bản, đây là loại động cơ Diesel 4 kỳ 4 xi-lanh có dung tích động cơ là 7684 cc, cùng kết hợp với hệ thống tăng áp và làm mát khí nạp nên công suất cực đại của độngcơ được nâng lên đến 235 PS tại 2500 vòng/phút, động cơ Hino FG8JPSB đạt chuẩn khí thải Euro II nên rất thuận tiện khi đăng kiểm xe tại các trạm đăng kiểm trong nước.

Động cơ Hino FG8JPSB sử dụng ga cơ nhưng lại cho khả năng tăng tốc lớn nên khả năng vượt dốc hay chạy lấy đà của Hino FG8JPSB cũng tốt hơn, mặt khác sau một thời gian sử dụng nếu có hư hỏng xảy ra thì linh kiện thay thế của Hino FG8JPSB cũng dễ dàng tìm mua và thay thế.

  • Nội thất:

Đầu cabin của Hino FG8JPSB được thiết kế dạng vuông giúp không gian bên trong rất rộng rãi kết hợp với Cabin kép đủ cho cả ba người ngồi thoải mái và mang lại tầm quan sát rộng rãi cho người lái, Hino FG8JPSB có tiện nghi cơ bản như trên xe du lịch bao gồm hệ thống âm thanh kết hợp đầu CD và Radio, hệ thống máy lạnh hiệu suất cao với chế độ làm mát và sưởi ấm giúp người lái cảm thấy dễ chịu trong thời tiết oi bức của nước ta, hệ thống kính chỉnh điện giúp người lái tập trung trong việc lái xe mà vẫn có thể đóng mở cửa sổ khi có nhu cầu. Hino FG8JPSB8 có bình nhiên liệu với sức chứa lên đến 200 lit nên người lái có thể yên tâm khi đi trên các tuyến đường dài có ít trạm nhiên liệu. Lốp xe trước và sau có kích thước 10.00R20 Bridgestone  cao cấp với độ bám đường cao và chịu được tải trọng lớn. Hino FG8JPSB sử dụng hệ thống phanh tang trống trên cả bốn bánh xe nhằm nâng cao tính an toàn giảm lực quán tính của cả xe khi đạp phanh. Với hệ thống trợ lực đạp phanh, đạp ly hợp, tay lái trợ lực dầu, khiến việc điều khiển xe trở nên nhẹ nhàng, giảm căng thẳng cho người lái trong những đoạn đường dài.


                                                                              Xe Tải Hino Thùng Dài 7,2m


                                                                            Xe Tải Hino Thùng Dài 8,6m

                               XE TẢI HINO FG8JJSB THÙNG DÀI 7,2M

 

 

Loại phương tiện :

Ô tô tải (có mui)

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

5865

kG

Phân bố : - Cầu trước :

2935

kG

- Cầu sau :

2930

kG

Tải trọng cho phép chở :

8580

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

14640

kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

7520 x 2440 x 3520

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

5320 x 2300 x 760/2150

mm

Chiều dài cơ sở :

4280

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1920/1820

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Diesel




XE TẢI HINO THÙNG MUI BẠT DÀI 9,2 TẤN






Trọng lượng bản thân :

6755

kG

Phân bố : - Cầu trước :

3140

kG

- Cầu sau :

3615

kG

Tải trọng cho phép chở :

8000

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

14950

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

10800 x 2500 x 3530

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

8570 x 2400 x 1780/2150

mm

Khoảng cách trục :

6465

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1920/1820

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Diesel


Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---

Lốp trước / sau:

10.00 R20 /10.00 R20