
- Động cơ:
Xe Hút Chất Thải FC9JJSW sử dụng động cơ J05E-UF được nhập khẩu từ Nhật Bản, đây là loại động cơ Diesel 4 kỳ 4 xi-lanh có dung tích động cơ là 5123 cc, cùng kết hợp với hệ thống tăng áp và làm mát khí nạp nên công suất cực đại của động cơ được nâng lên đến 165 PS tại 2500 vòng/phút, động cơ Xe Hút Chất Thải FC9JJSW đạt chuẩn khí thải Euro II nên rất thuận tiện khi đăng kiểm xe tại các trạm đăng kiểm trong nước. Xe Hút Chất Thải FC9JJSW trang bị 1 cầu sau chủ động giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ Xe Hút Chất Thải FC9JJSW sử dụng ga cơ nhưng lại cho khả năng tăng tốc lớn nên khả năng vượt dốc hay chạy lấy đà của Xe Hút Chất Thải FC9JJSW cũng tốt hơn, mặt khác sau một thời gian sử dụng nếu có hư hỏng xảy ra thì linh kiện thay thế của Xe Hút Chất Thải FC9JJSW cũng dễ dàng tìm mua và thay thế.
- Nội thất:
Đầu cabin của Xe Hút Chất Thải FC9JJSW được thiết kế dạng vuông giúp không gian bên trong rất rộng rãi mang lại tầm quan sát rộng rãi cho người lái, Xe Hút Chất Thải FC9JJSW có tiện nghi cơ bản như trên xe du lịch bao gồm hệ thống âm thanh kết hợp đầu CD và Radio, hệ thống máy lạnh hiệu suất cao với chế độ làm mát và sưởi ấm giúp người lái cảm thấy dễ chịu trong thời tiết oi bức của nước ta, hệ thống kính chỉnh điện giúp người lái tập trung trong việc lái xe mà vẫn có thể đóng mở cửa sổ khi có nhu cầu. Xe Hút Chất Thải FC9JJSW có bình nhiên liệu với sức chứa lên đến 100 lit nên người lái có thể yên tâm khi đi trên các tuyến đường dài có ít trạm nhiên liệu. Lốp xe trước và sau có kích thước 8.25R18 cao cấp với độ bám đường cao và chịu được tải trọng lớn. Xe Hút Chất Thải FC9JJSW sử dụng hệ thống phanh tang trống trên cả bốn bánh xe nhằm nâng cao tính an toàn giảm lực quán tính của cả xe khi đạp phanh. Với hệ thống trợ lực đạp phanh, đạp ly hợp, tay lái trợ lực dầu, khiến việc điều khiển xe trở nên nhẹ nhàng, giảm căng thẳng cho người lái trong những đoạn đường dài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỔNG THỂ CỦA XE CHUYÊN DÙNG HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT | NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỊ TIẾT | |
I. XE CƠ SỞ | HINO FG8JJSB – Nguồn Gốc Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam 2017, mới 100% | |
Tổng tải trọng | 15.010 kg | |
Tự trọng | 7.815 kg | |
Tải trọng | 7.000 kg | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | 4.280 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | 8.240 x 2.500 x 3.280 mm | |
Động cơ | Model | J08E – UG |
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
Công suất cực đại | 235 PS - (2.500 vòng/phút) | |
Moomen xoắn cực đại | 706 N.m - (1.500 vòng/phút) | |
Dung tích xylanh | 7.684cc | |
Tỷ số nén | 18:1 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | |
Ly hợp | Loại | Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số | Model | MF06S |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thốnh phanh | Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh | |
Cỡ lốp | 10.00R - 20 | |
Tốc độ cực đại | 106 Km/h | |
Khả năng vượt dốc | 33.8 Tan(%) | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |
Thùng nhiên liệu | 100 L | |
Tính năng khác | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Cửa sổ điện | Có | |
Khoá cửa trung tâm | Có | |
CD&AM/FM Radio | Có | |
Điều hòa cabin | Có | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT BÙN THÔNG CỐNG | Sản xuất lắp ráp tại Cao Thanh Đạt- Năm 2017 – mới 100% | |
Xitec chứa bùn và Xitec chứa nước | ||
Thể tích chứa | 7 m3 | |
Kết cấu bồn | Hình trụ, 2 đầu là chỏm cầu | |
Vật liệu | Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao: Loại: Q345B; ứng suất kéo: 345 N/mm2 | |
Kết cấu thân xitec | Thép tấm cuộn tròn, dày 6mm | |
Chỏm cầu | Thép tấm lóc chỏm dày 6mm | |
Bố trí nóc xitec | Nóc xitec có lắp phao chống tràn, lắp điểm báo đầy | |
Bố trí cửa mở xitec | Cửa mở xitec có bản lề liên kết với thân xitec và được làm kín bằng đệm cao su kiểu Ώ Cửa xả đóng mở vận hành bằng xylanh thủy lực Trên cửa mở xitec có lắp van hút, van xả, nắp báo mực chất thải | |
Liên kết với khung xe | Khung phụ của bồn chứa được liện kết bằng chốt xoay và bọ chống xô Sát xi phụ liên kết mới satxi chính của xe bằng quang thùng kiểu chử U và bọ, bọ chống xô, và lót đệm caosu | |
Hệ thống hút chân không | Nhập khẩu đồng bộ Dùng tạo chân không cho xitec | |
Bơm hút chân không | Nhập khẩu- mới 100% | |
Nhãn hiệu, số loại | Battioni Pagani, MEC 4000 | |
Lưu lượng cực đại | 261m3/giờ ~ 4351 lít/phút | |
Công suất hút | 9 KW – 12.6 HP | |
Độ chân không tương đối | 94% (28 inHg) | |
Chế độ bôi trơn | bôi trơn tự động | |
Van điều khiển hút xả | Lắp trực tiếp trên bơm để điều khiển hút, xả | |
Dẫn động | Bằng mô tơ thủy lực | |
Thiết bị phu | ||
Van hút và van xả | Ø90÷Ø100- 2 chiếc | |
Van phao sơ cấp | Ngắt dòng hút khi đầy tải -1 bộ | |
Van phao thứ cấp | Ngắt dòng hút khi đầy nước trong van phao- 1 bộ | |
Lọc khí thải, giảm âm | Lọc khí thải giữa vơm và khí ngoài | |
Đường ống công nghệ | Nối giữa xitec, bơm, thiết bị công nghệ | |
Van an toàn áp lực cao và đồng hồ báo áp suất | Báo áp trong bồn khi đầy – 1 bộ | |
Đồng hồ đếm giờ hoạt động của hệ thống bơm hút | 1 bộ | |
Trang bị rời | - Ống hút và xả có khớp nối Ø90 ÷ Ø100 Loại ống dẽo PVC chuyên dụng có lõi thép - Đầu sụt bùn inox: Ø90 ÷ Ø100 1 cái | |
Hệ thống truyền động | Nhập khẩu- mới 100% | |
Bộ trích công suất | Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm hút qua moto thủy lực | |
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm: - Lưu lượng - Xuất xứ - Áp suất tối đa | Kiểu bánh răng ~63 lít/phút Ytaly 250 bar | |
Van phân phối: - Lưu lượng - Xuất xứ - Áp suất | Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính M27 100 lít/phút Ytaly 350 bar | |
Xy lanh thủy lực | - Xy lanh nâng thùng : 02 chiếc - Xy lanh khóa thùng : 02 chiếc - Xy lanh mở nắp : 02 chiếc Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 | |
Thiết bị phụ trợ: - Đường ống cứng - Đường ống mềm | Mới 100%, Ø18 ÷Ø30 Mới 100%, nhập khẩu Đức | |
Hệ thống điều khiển | ||
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực | Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô | |
Điều khiển hệ thống thủy lực | Điều khiển bằng điện, nút nhấn trên bản táp lô hệ CD | |
Điều khiển đóng mở van hút, xả | Điều khiển bằng ĐIỆN, trên bảng táp lô hệ CD | |
Điều khiển ga tự động | Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD | |
Kiểm tra áp suất thủy lực | Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô | |
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau | Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải. | |
Phụ tùng các trang thiết bị | ||
Xe cơ sở | - 01 bánh dự phòng - 01 con đội thủy lực - Bộ đồ nghề tiêu chuẩn - Sách hướng dãn sử dụng - Sổ bảo hành | |
Hệ chuyên dùng | - Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng - 02 đèn quay cảnh báo lắp cố định dầu xe và đuôi xe - 01 Thùng đựng đồ nghề - 01 thùng nước rữa tay |